Mô tả sản phẩm
GIỚI THIỆU
Dòng RC được Lexus giới thiệu lần đầu tại triển lãm xe Nhật Bản năm 2013. Thiết kế tổng thế của mẫu coupe này lấy cảm hứng từ bản concept LF-LC và LF-CC. Lexus RC có 4 tùy chọn động cơ. Phiên bản cao cấp nhất RC F dùng động cơ V8 5.0L. Trong khi đó, RC 200t trưng bày tại Việt Nam trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, 2.0L, tăng áp. Mẫu coupe 2 cửa này sở hữu kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.693 x 1.838 x 1.394 mm. Trục cơ sở xe ở mức 2.730 mm.
Ngoại thất
Phần đầu xe mang thiết kế ấn tượng, với lưới tản nhiệt hình đồng hồ cát. Cụm đèn pha thiết kế hiện đại với 3 bóng LED mỗi bên. Đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ L cách điệu, bóng LED. Nắp capo được thiết kế với những đường gân cứng cáp. Lexus RC 200t dùng vành xe hợp kim, 5 chấu, kích thước 18 inch. Bộ lốp cỡ 235/45R18.

Đuôi xe mang thiết kế khá thể thao. Cụm đèn hậu nhỏ nhắn, dùng bóng LED, tạo hình từ chữ L cách điệu. Cặp ống xả đặt đối xứng và trang bị thêm chi tiết giả khe thoát gió.

Nội thất
Không gian nội thất dùng chất liệu cao cấp, bọc da hầu như toàn bộ và không có chi tiết ốp gỗ như trên các dòng xe sang khác của Lexus. Nội thất mang hai tông màu đen và nâu sáng. Ghế ngồi được thiết kế giúp mang đến cảm giác thoải mái cho người điều khiển kể cả trên những hành trình dài. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.

Vô lăng mang phong cách thiết kế khá quen thuộc của Lexus, mặc dù vậy được bọc da toàn bộ, không có chi tiết ốp gỗ. Lẫy chuyển số tích hợp sau vô lăng. Thiết lập kiểm soát hành trình thông qua lẫy phía dưới.Cụm điều khiển trung tâm thiết kế với khá nhiều nút bấm. Màn hình hiển thị được đặt sâu bên trong bảng táp lô. Hệ thống giải trí gồm các kết nối tiêu chuẩn, đầu DVD, hệ thống Mark Levinson 10 loa. Khu vực cần số được bố trí trackpad lựa chọn các tính năng thông tin, giải trí. Các chế độ lái lựa chọn thông qua núm xoay.

Hàng ghế hành khách phía sau khá chật, có thêm chốt móc dây an toàn cho trẻ em. Lexus RC 200t được trang bị nhiều công nghệ an toàn như hệ thống cảnh báo va chạm, cảnh báo điểm mù, kiểm soát hành trình, hỗ trợ lùi xe, cân bằng điện tử, hệ thống 8 túi khí…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[vc_row][vc_column][vc_tta_accordion active_section=”0″ collapsible_all=”true”][vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”Động cơ” tab_id=”dong-co” add_icon=”true”]
Kiểu động cơ |
2.0 lit, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, tăng áp (8AR-FTS) |
Dung tích |
1998 cc |
Kiểu dẫn động |
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
Chế độ lái |
Thường – Tiết kiệm nhiên liệu – Thể thao – Thể thao + |
Tiêu chuẩn khí xả |
Euro 6 |
Đường kính lòng xy lanh x kỳ động cơ |
86 x 86 (mm) |
Tỷ số nén |
10.1 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Hệ thống phun nhiên liệu kết hợp trực tiếp và đa điểm D4-ST |
Công suất cực đại |
235 hp/4800-5600 vòng/phút |
Tiêu thụ nhiên liệu |
8.2 L /100 km |
Đô thị cơ bản |
11.01 L /100 km |
Đô thị phụ |
6.73 L / 100 km |
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-bus” title=”Vận hành ” tab_id=”van-hanh” add_icon=”true”]
Vận tốc tối đa |
200 km/h |
Mô men xoắn cực đại |
350Nm/1650 – 4000 vòng/phút |
Hộp số |
6 AT |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Phanh |
|
Trước |
Phanh đĩa kích thước 17 inch |
Sau |
Phanh đĩa kích thước 16 inch |
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-codepen” title=”Khung gầm” tab_id=”khung-gam” add_icon=”true”]
Hệ thống treo |
|
Trước |
Hệ thống treo MacPherson |
Sau |
Tay đòn kép |
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-arrows-h” title=”Kích thước” tab_id=”kich-thuoc” add_icon=”true”]
Trọng lượng Thể tích bình chứa nhiên liệu66 L
Tổng thể |
|
Chiều dài |
4630 mm |
Chiều rộng |
1845 mm |
Chiều cao |
1645 mm |
Cơ sở |
|
Chiều dài cơ sở |
2660 mm |
Chiều rộng cơ sở |
|
Trước |
1580 mm |
Sau |
1580 mm |
Dung tích khoang hành lý |
500 L |
Trọng lượng |
|
Trọng lượng không tải |
1798 kg |
Trọng lượng toàn tải |
2350 kg |
Thể tích thùng nhiên liệu |
60 L |
Lốp |
Vành 18 inch, 225/60R18 |
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-empire” title=”Ngoại thất” tab_id=”ngoai-that” add_icon=”true”][vc_column_text]
Đèn pha cốt |
LED đồng bộ |
Đèn nhận diện ban ngày |
LED |
Đèn sương mù (đèn gầm) |
LED |
Đèn xi nhan bên |
Tích hợp trên gương chiếu hậu 2 bên |
Gương chiếu hậu ngoài xe |
Tích động gập, chỉnh điện, tự động cụp khi lùi |
Chắn nắng phía trước |
Có đèn và gương |
Ốp bậc lên xuống |
√ |
Cửa hậu |
Điều chỉnh điện, nhớ vị trí điều chỉnh góc mở |
Hệ thống gạt mưa |
Hệ thống gạt mưa |
Cửa sổ trời |
Chỉnh điện |
Tay nắm cửa |
Có đèn chiếu sáng |
Ống xả |
Kép |
[/vc_column_text][/vc_tta_section]
[/vc_tta_accordion][/vc_column][/vc_row]
MUA BÁN
1. LIÊN HỆ GIAO DỊCH
– Phone, Email…- Ghé thăm Showroom.- Giới thiệu xe.- Tư vấn thủ tục.
2. HỢP ĐỒNG - ĐẶT CỌC
– Hợp đồng đặt mua.- Hợp đồng mua bán.- Mức đặt cọc : 5%- Đặt xe sớm, nhận xe sớm.
3. THANH TOÁN - GIAO XE
– Hỗ trợ thủ tục ngân hàng ( với xe trẻ góp )– Thanh toán giá trị còn lại của hợp đồng– Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm– Lễ bàn giao xe.
[vc_btn title=”Đăng ký lái thử” style=”3d” shape=”square” color=”mulled-wine” size=”lg” i_icon_fontawesome=”fa fa-book” add_icon=”true” el_class=”popmake-dang-ky-lai-thu-xe”] [vc_btn title=”Yêu cầu báo giá” style=”3d” shape=”square” color=”mulled-wine” size=”lg” i_icon_fontawesome=”fa fa-book” add_icon=”true” el_class=”popmake-yeu-cau-bao-gia”] [vc_btn title=”Tư vấn tài chính” style=”3d” shape=”square” color=”mulled-wine” size=”lg” i_icon_fontawesome=”fa fa-book” add_icon=”true” el_class=”popmake-tu-van-tra-gop”]
BẢO DƯỠNG
Khi sở hữu một chiếc xe Lexus, khách hàng không những tận hưởng đẳng cấp sang trọng hàng đầu với công nghệ đỉnh cao mà còn được trải nghiệm trọn vẹn dịch vụ chăm sóc khách hàng toàn diện của Lexus.
Lexus cam kết bảo dưỡng miễn phí chiếc xe của quý khách trong 3 năm hoặc 60.000 km (miễn phí công lao động và phụ tùng) tùy theo điều kiện nào đến trước.
Việc bảo dưỡng định kỳ được thực hiện tuân theo các mốc thời gian hoặc số ki-lô-met được định trước, tùy theo điều kiện nào đến trước. Dưới đây là bảng liệt kê các cấp bảo dưỡng và các hạng mục kiểm tra, bảo dưỡng tương ứng.
[vc_row][vc_column][vc_tta_accordion active_section=”0″ collapsible_all=”true”]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”1K (2 tháng hoặc 1.000 km)” tab_id=”1k” add_icon=”true”]
Động cơ |
- Dây đai truyền động
- Đường ống, đầu nối của hệ thống điều hòa
- Ống xả và các giá đỡ
|
Hệ thống đánh lửa |
Ắc quy |
Hệ thống nhiên liệu |
- Lọc gió
- Bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu và các cút nối
|
Hệ thống khung gầm & thân xe |
- Hành trình tự do bàn đạp phanh và phanh đỗ
- Dầu phanh và đường ống dẫn dầu phanh
- Má phanh và đĩa phanh
- Cao su che bụi bán trục
- Khớp cầu và cao su che bụi
- Áp suất & tình trạng lốp
- Kiểm tra các bu-lông và đai ốc
- Đèn, còi, cần gạt mưa và thiết bị phun nước rửa kính
- Cơ cấu khóa cửa, nâng hạ kính, đai an toàn và gương chiếu hậu
|
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”10K (6 tháng hoặc 10.000 km)” tab_id=”10k” add_icon=”true”]
Động cơ |
- Dây đai truyền động
- Đường ống, đầu nối của hệ thống điều hòa
- Ống xả và các giá đỡ
|
Hệ thống đánh lửa |
|
Hệ thống nhiên liệu |
- Lọc gió
- Bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu và các cút nối
|
Hệ thống khung gầm & thân xe |
- Hành trình tự do bàn đạp phanh và phanh đỗ
- Dầu phanh và đường ống dẫn dầu phanh
- Má phanh và đĩa phanh
- Cao su che bụi bán trục
- Khớp cầu và cao su che bụi
- Áp suất & tình trạng lốp
- Kiểm tra các bu-lông và đai ốc
- Đèn, còi, cần gạt mưa và thiết bị phun nước rửa kính
- Cơ cấu khóa cửa, nâng hạ kính, đai an toàn và gương chiếu hậu
|
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”20K (12 tháng hoặc 20.000 km)” tab_id=”20k” add_icon=”true”]
Động cơ |
- Dây đai truyền động
- Đường ống, đầu nối của hệ thống điều hòa
- Ống xả và các giá đỡ
|
Hệ thống đánh lửa |
|
Hệ thống nhiên liệu |
- Lọc gió
- Bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu và các cút nối
|
Hệ thống khung gầm & thân xe |
- Hành trình tự do bàn đạp phanh và phanh đỗ
- Dầu phanh và đường ống dẫn dầu phanh
- Má phanh và đĩa phanh
- Cao su che bụi bán trục
- Hoạt động của vô lăng, thanh dẫn động và cơ cấu lái
- Khớp cầu và cao su che bụi
- Dầu cầu, hệ thống treo trước – sau
- Áp suất & tình trạng lốp
- Kiểm tra các bu-lông và đai ốc
- Đèn, còi, cần gạt mưa và thiết bị phun nước rửa kính
- Cơ cấu khóa cửa, nâng hạ kính, đai an toàn và gương chiếu hậu
|
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”30K (18 tháng hoặc 30.000 km)” tab_id=”30k” add_icon=”true”]
Động cơ |
- Dây đai truyền động
- Đường ống, đầu nối của hệ thống điều hòa
- Ống xả và các giá đỡ
|
Hệ thống đánh lửa |
|
Hệ thống nhiên liệu |
- Lọc gió
- Bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu và các cút nối
|
Hệ thống khung gầm & thân xe |
- Hành trình tự do bàn đạp phanh và phanh đỗ
- Dầu phanh và đường ống dẫn dầu phanh
- Má phanh và đĩa phanh
- Cao su che bụi bán trục
- Khớp cầu và cao su che bụi
- Áp suất & tình trạng lốp
- Kiểm tra các bu-lông và đai ốc
- Đèn, còi, cần gạt mưa và thiết bị phun nước rửa kính
- Cơ cấu khóa cửa, nâng hạ kính, đai an toàn và gương chiếu hậu
|
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”40K (24 tháng hoặc 40.000 km)” tab_id=”40k” add_icon=”true”]
Động cơ |
- Dây đai truyền động
- Đường ống, đầu nối của hệ thống điều hòa
- Ống xả và các giá đỡ
|
Hệ thống đánh lửa |
|
Hệ thống nhiên liệu |
- Lọc gió
- Bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu và các cút nối
|
Hệ thống khung gầm & thân xe |
- Hành trình tự do bàn đạp phanh và phanh đỗ
- Dầu phanh và đường ống dẫn dầu phanh
- Má phanh và đĩa phanh
- Cao su che bụi bán trục
- Khớp cầu và cao su che bụi
- Áp suất & tình trạng lốp
- Kiểm tra các bu-lông và đai ốc
- Đèn, còi, cần gạt mưa và thiết bị phun nước rửa kính
- Cơ cấu khóa cửa, nâng hạ kính, đai an toàn và gương chiếu hậu
- Dầu hộp số tự động
|
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”50K (30 tháng hoặc 50.000 km)” tab_id=”50k” add_icon=”true”]
Phụ tùng & Vật tư thay thế |
- Dầu động cơ
- Lọc dầu động cơ
- Lọc gió điều hòa
- Dung dịch súc rửa vòi phun nhiên liệu (dành cho model GS & LS)
|
Các Hạng Mục Kiểm Tra |
Động cơ |
- Dây đai truyền động
- Đường ống, đầu nối của hệ thống điều hòa
- Ống xả và các giá đỡ
|
Hệ thống đánh lửa |
|
Hệ thống nhiên liệu |
- Lọc gió
- Bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu và các cút nối
|
Hệ thống khung gầm & thân xe |
- Hành trình tự do bàn đạp phanh và phanh đỗ
- Dầu phanh và đường ống dẫn dầu phanh
- Má phanh và đĩa phanh
- Cao su che bụi bán trục
- Khớp cầu và cao su che bụi
- Áp suất & tình trạng lốp
- Kiểm tra các bu-lông và đai ốc
- Đèn, còi, cần gạt mưa và thiết bị phun nước rửa kính
- Cơ cấu khóa cửa, nâng hạ kính, đai an toàn và gương chiếu hậu
|
[/vc_tta_section]
[vc_tta_section i_icon_fontawesome=”fa fa-tachometer” title=”60K (36 tháng hoặc 60.000 km)” tab_id=”60k” add_icon=”true”]
Động cơ |
- Dây đai truyền động
- Đường ống, đầu nối của hệ thống điều hòa
- Ống xả và các giá đỡ
|
Hệ thống đánh lửa |
|
Hệ thống nhiên liệu |
- Lọc gió
- Bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu và các cút nối
|
Hệ thống khung gầm & thân xe |
- Hành trình tự do bàn đạp phanh và phanh đỗ
- Dầu phanh và đường ống dẫn dầu phanh
- Má phanh và đĩa phanh
- Cao su che bụi bán trục
- Hoạt động của vô lăng, thanh dẫn động và cơ cấu lái
- Khớp cầu và cao su che bụi
- Dầu cầu, hệ thống treo trước – sau
- Áp suất & tình trạng lốp
- Kiểm tra các bu-lông và đai ốc
- Đèn, còi, cần gạt mưa và thiết bị phun nước rửa kính
- Cơ cấu khóa cửa, nâng hạ kính, đai an toàn và gương chiếu hậu
|
[/vc_tta_section]
[/vc_tta_accordion][/vc_column][/vc_row]
Bình luận
bình luận
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.